Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Deaths” Tìm theo Từ | Cụm từ (881) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, to ride a joke a death, đùa quá, đùa nhà
  • Idioms: to be on pain of death, bị tử hình
  • Thành Ngữ:, a fate worse than death, chết còn sướng hơn
  • Thành Ngữ:, to flog sth to death, lải nhải điều gì đến nhàm tai
  • Thành Ngữ:, to the death, cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng
  • Thành Ngữ:, in the article of death, lúc chết, lúc tắt thở
  • Thành Ngữ:, to die a dog's death, o die like a dog
  • Idioms: to be bored to death, chán muốn chết, chán quá sức
  • Thành Ngữ: chết đột nhiên, bất đắc kỳ tử, sudden death, cái chết bất thình lình
  • Idioms: to be within an ace of death, gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
  • Thành Ngữ:, to cling ( hold on ) like grim death, bám không rời, bám chặt
  • / deθ /, Danh từ: sự chết; cái chết, sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt, Cấu trúc từ: to be death on ..., to be in at the death, better...
  • / 'nɔ:sieitiɳ /, tính từ, làm cho buồn nôn, gây buồn nôn, Đáng tởm, Từ đồng nghĩa: adjective, abhorrent , detestable , disgusting , distasteful , fulsome , loathsome , offensive , repugnant , repulsive...
  • Thành Ngữ:, to meet one's death, meet
  • Thành Ngữ:, to do to death, gi?t ch?t
  • Thành Ngữ:, ( be ) tickled pink/to death, (thông tục) hết sức hài lòng, hết sức thích thú
  • Idioms: to be scalded to death, bị chết phỏng
  • Thành Ngữ:, the valley of the shadow of death, thời kỳ vô cùng bi đát, thời kỳ gần kề cõi chết
  • Phó từ: khiến xúc động, khiến mủi lòng, the old beggar speaks affectingly of his wife's death, ông lão hành khất kể về cái chết của vợ...
  • / kən´sə:niη /, Phó từ: bâng khuâng, ái ngại, Từ đồng nghĩa: preposition, she realizes concernedly that her son will be sentenced to death, bà ta ái ngại khi biết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top