Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bàn đạp phanh tay” Tìm theo Từ (2.061) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.061 Kết quả)

  • Danh từ quạt điện cỡ nhỏ, thường đặt trên bàn hoặc đặt dưới sàn.
  • khắp bốn phía xung quanh \"Bản Hua Tát ở trong thung lũng hẹp và dài, ba bề bốn bên là núi cao bao bọc (...)\" (NgHThiệp; 4)
  • Tính từ hết sức bần thần.
  • Danh từ đồ dùng để chải, cọ cho sạch, gồm nhiều hàng sợi nhỏ và dai cắm trên một mặt phẳng bàn chải đánh răng dùng bàn chải để giặt chiếu
  • Danh từ (Ít dùng) xem bồn cầu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bàn làm việc về giấy tờ. 1.2 (Từ cũ) nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn phòng 1.3 việc giải quyết bằng giấy tờ (nói khái quát) Danh từ bàn làm việc về giấy tờ. (Từ cũ) nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn phòng công chức bàn giấy được làm ở bàn giấy việc giải quyết bằng giấy tờ (nói khái quát) công việc bàn giấy lối làm việc quan liêu, bàn giấy
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) quấn quýt không rời \"Phu nhân nửa lệ nửa buồn, Đòi công tử lại mẹ con bàn hoàn.\" (NĐM) nghĩ quanh quẩn không dứt \"Nỗi riêng riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều)
  • Động từ trao đổi về vấn đề nào đó trên cơ sở phân tích lí lẽ đưa vấn đề ra bàn luận bàn luận chuyện thời sự Đồng nghĩa : bàn bạc, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận
  • Động từ bàn với ý không muốn làm, không muốn tiến hành, vì ngại khó chưa chi đã bàn lùi nhiều ý kiến bàn lùi Đồng nghĩa : bàn rùn
  • Danh từ bộ phận máy có dạng mặt bàn để đặt vật đang được gia công, chế tạo bàn máy khoan bàn máy khâu
  • Động từ (Khẩu ngữ) bàn riêng giữa ít người, tách khỏi tập thể (thường không đàng hoàng) \"Nào hai bác có chuyện gì bí mật mà bàn mảnh với nhau thế?\" (NgĐLạp; 2)
  • Động từ bàn với ý không tán thành thấy khó, có nhiều ý kiến bàn ra \"Ô hay, bàn vào chả bàn lại cứ bàn ra!\" (ĐVũ; 1)
  • Danh từ dụng cụ có mặt phẳng bằng sáp ong, dùng đặt giấy để trổ.
  • Danh từ (Từ cũ) bàn dùng để đặt đồ thờ cúng. Đồng nghĩa : bàn thờ
  • Danh từ (Phương ngữ) bàn là.
  • Danh từ cuốc lưỡi to, gần giống lưỡi mai, gắn vào một bàn gỗ.
  • Danh từ (Từ cũ) xem niết bàn
  • Danh từ đàn gõ bằng que đôi, có ba mươi sáu dây, mặt cộng hưởng có hình thang.
  • ví hoàn cảnh gia đình bị chia lìa, tan tác mỗi người một nơi.
  • ở tình trạng sao đi chép lại nhiều lần, làm cho không còn đúng với nguyên bản.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top