Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bàn đạp phanh tay” Tìm theo Từ (2.061) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.061 Kết quả)

  • Danh từ rầm dọc đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè hoặc tấm mái.
  • Động từ để rơi khỏi tay một cách tự nhiên hoặc do vô ý buột tay đánh rơi cái chén
  • Danh từ (Khẩu ngữ) phần dưới của tay, từ khuỷu xuống đến cổ tay.
  • Danh từ bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay những cánh tay giơ lên cánh tay trần rắn chắc
  • Danh từ xem găng
  • Động từ không làm gì, không tác động gì vì không muốn can dự vào hoặc vì bất lực trước sự việc xảy ra không chịu khoanh tay chờ chết bất lực, đành khoanh tay đứng nhìn Đồng nghĩa : bó tay
  • Động từ (Khẩu ngữ) đút lót món tiền nhỏ có món tiền lót tay là xong tuốt!
  • Động từ in vân đầu ngón tay vào giấy tờ để làm bằng chứng lăn tay vào tờ khế ước Đồng nghĩa : điểm chỉ
  • Tính từ có vẻ như thích hợp hoặc rất khéo tay nên dễ thành công, đạt được kết quả tốt trong những công việc cụ thể (như chữa bệnh, trồng trọt, chăn nuôi, v.v.) một bà đỡ mát tay
  • Động từ (Khẩu ngữ) như ngoặc tay ngoéo tay giao hẹn
  • Động từ như nhẹ tay cầm nương tay kẻo vỡ đánh không chút nương tay
  • Tính từ (Khẩu ngữ) nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm, giữ, đụng chạm đến vật nào đó, để khỏi vỡ, khỏi hỏng nhẹ tay kẻo vỡ Đồng nghĩa : nương nhẹ, nương tay (Ít dùng) có sự nương nhẹ trong đối xử, trong sự trừng phạt tội này phải xử nặng, không thể nhẹ tay được Đồng nghĩa : nương nhẹ, nương tay Trái nghĩa : nặng tay
  • Động từ bớt khắt khe, nghiệt ngã trong hành động, trong đối xử đối xử có phần nới tay hơn đây là lần đầu, mong ông nới tay cho!
  • Danh từ kẻ giúp việc đắc lực, tin cẩn (hàm ý không coi trọng) tay chân thân tín bọn tay chân Đồng nghĩa : bộ hạ, chân tay, thủ túc, thuộc cấp, thuộc hạ
  • chỉ với hai bàn tay, không có gì thêm cả \"Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.\" (Cdao)
  • Danh từ túi vải may theo lối xưa, có dạng như một cái bọc, có quai đeo, dùng đựng đồ mang đi đường buộc tay nải quàng tay nải lên vai Đồng nghĩa : tay đẫy
  • (Khẩu ngữ) (lấy đi) trước người khác, cái mà đáng lẽ người đó được hưởng hớt tay trên nẫng tay trên
  • Tính từ mạnh mẽ, dứt khoát, không chút nương nhẹ hoặc thương hại trừng trị thẳng tay Đồng nghĩa : mạnh tay, thẳng cánh
  • Động từ đối phó ngay trước tình huống bất ngờ quá bất ngờ nên trở tay không kịp
  • Danh từ (Từ cũ) xe hai bánh có càng dài, do người kéo, trước đây dùng để chở người. Đồng nghĩa : xe kéo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top