Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “tu-dien.html” Tìm theo Từ (37) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (37 Kết quả)

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) uống nhiều liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng 2.2 từ mô phỏng tiếng bật ra to và kéo dài từng hồi như tiếng kèn, còi rúc, v.v. Động từ sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó tu tại gia cắt tóc đi tu Động từ (Khẩu ngữ) uống nhiều liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng tu nước ừng ực tu một hơi hết nửa chai từ mô phỏng tiếng bật ra to và kéo dài từng hồi như tiếng kèn, còi rúc, v.v. tiếng kèn tu lên một hồi khóc tu tu
  • Động từ sửa chữa và làm thêm ít nhiều cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn tu bổ đê điều tu bổ nhà cửa Đồng nghĩa : tu sửa, tu tạo
  • Danh từ chim lớn hơn sáo, lông màu đen, hoặc đen nhạt có điểm nhiều chấm trắng, thường đẻ trứng vào tổ sáo sậu hay ác là và kêu vào đầu mùa hè.
  • Động từ rời bỏ cuộc sống bình thường để sống cuộc đời tu hành theo một tôn giáo (thường là Phật giáo) cắt tóc đi tu
  • Động từ: tu sửa lại công trình kiến trúc, trùng tu ngôi chùa cổ, cung điện được trùng tu nhiều lần
  • Động từ tu hành chân chính bậc chân tu
  • Danh từ dao lưỡi dài, bản hẹp, sống dày, mũi bằng, dùng làm khí giới hay để phát cây.
  • Động từ có ý thức tự sửa mình cho tốt hơn tu chí học hành tu chí làm ăn
  • Động từ rời bỏ cuộc sống đời thường để tu theo một tôn giáo nào đó (nói khái quát) tu hành theo đạo Phật nhà tu hành
  • Động từ (người theo đạo Kitô) tu ở một nơi riêng biệt, không giao thiệp với người đời nhà tu kín
  • Động từ tu hành và luyện tập công phu (thường chỉ nói về Đạo giáo) tu luyện thành tiên khổ công tu luyện (Ít dùng) tu dưỡng và rèn luyện tu luyện thành tài tu luyện nhân cách
  • Động từ trau dồi nghiệp vụ đi tu nghiệp ở nước ngoài
  • Danh từ nơi ở của những người tu theo Công giáo. như thầy tu .
  • Danh từ người đàn ông tu hành.
  • Động từ (Từ cũ) sửa sang lại cho tốt hơn tu chỉnh cầu cống, đê điều Đồng nghĩa : tu sửa
  • Danh từ (Phương ngữ) còi nhỏ, dùng làm đồ chơi thổi tu huýt
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mày râu tu mi nam tử \"Tu mi tỏ mặt trượng phu, Đem trung hiếu để trả thù non sông.\" (SKTT)
  • Tính từ thuộc về tu từ học, có tính chất của tu từ học biện pháp tu từ câu hỏi tu từ
  • Động từ chỉ chuyên học về một hoặc một số môn trong thời gian rút ngắn học chuyên tu lớp chuyên tu tin học
  • Động từ sửa chữa, tu bổ để duy trì hoạt động (thường nói về máy móc, công trình lớn) duy tu, bảo dưỡng các tuyến đường bộ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top