Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Cấc” Tìm theo Từ | Cụm từ (22.337) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ¸ka:bə´neiʃən /, Hóa học & vật liệu: bão hòa khí cacbonic, các-bô-nát hóa, sự sục khí cacbonic, Xây dựng: sự cacbonat hóa, Kỹ...
  • khí cabonic, khí cacbonic [co2], khí co2, khí cacbon, carbon dioxide gas storage, bảo quản khí cabonic
  • Phó từ: quý, quý giá, quý báu, một cách cầu kỳ, kiểu cách, một cách đài các, (thông tục) hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác...
  • / ,revə'lu:ʃnəri /, Tính từ: cách mạng (cách mạng), (thuộc) cách mạng chính trị, cách mạng, bao hàm sự thay đổi hoàn toàn, mạnh mẽ; có liên quan đến sự thay đổi to lớn,...
  • cacl2, canxi clorua, clorua canxi, muối clorua canxi (cacl2), calcium chloride brine, nước muối cacl2, calcium chloride brine, nước muối clorua canxi cacl2, calcium chloride mud, bùn canxi clorua, calcium chloride brine, nước muối clorua...
  • Danh từ: cách viết theo lối đảo chữ cái, Y học: cách viết theo lối đảo chữ cái,
  • liên kết cacbon-cacbon chưa no,
  • thép carbon cao, thép cácbon cao (cứng), thép pha nhiều cac-bon, thép nhiều cacbon,
  • Danh từ: bài ca cacmanhon thời cách mạng tư sản pháp, Điệu vũ cacmanhon,
  • Danh từ: (kiến trúc) ván bằng rạ ép, rơm ép, tấm cách ly bằng rơm ép (cách âm, cách nhiệt), tấm rơm (ép),
  • / ´stailiη /, Danh từ: cách tạo dáng, kiểu của cái gì, Dệt may: cách tạo dáng, cách tạo kiểu, Toán & tin: sự tạo...
  • ống cách ly (cách điện, nhiệt),
  • hiđro-cacbon lỏng, hyđrocacbon lỏng, hydrocarbon lỏng,
  • cái cách điện gốm, sứ cách điện,
  • / ´rɔηgli /, phó từ, một cách bất công, một cách sai trái, không đúng, he imagines , wrongly , that she loves him, anh ta tưởng tượng một cách sai lầm rằng cô ấy yêu mình, wrongly accused, bị kết tội một cách...
  • sự thấm nitơ - cácbon, sự thấm nitơ-cacbon, sự xianua hóa,
  • cách nhiệt phản xạ (cách nhiệt bằng tấm phản xạ),
  • khoảng cách trên bản đồ, khoảng (cách) trên bản đồ,
  • phân biệt đối xử giá cả, phân biệt giá cả, spatial price discrimination, sự phân biệt giá cả do (khoảng cách) không gian, spatial price discrimination, sự phân biệt giá cả do khoảng cách
  • / ¸ænti¸revə´lu:ʃənəri /, tính từ, phản cách mạng, danh từ, kẻ phản cách mạng, antirevolutionary propaganda, sự tuyên truyền phản cách mạng, to be accused of having taken part in an antirevolutionary organization ,,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top