Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Găngxtơ” Tìm theo Từ | Cụm từ (27) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ¸ræki´tiə /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẻ làm tiền, kẻ tống tiền, kẻ cướp; găngxtơ, Từ đồng nghĩa: noun, criminal , crook , gangster , hood ,...
  • Danh từ: (từ lóng) nhân tình của găngxtơ, mèo của găngxtơ ( (cũng) moll),
  • Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kẻ cướp có súng; găngxtơ,
  • / ˈgæŋstər /, Danh từ: kẻ cướp, găngxtơ, Từ đồng nghĩa: noun, bandit , bruiser , criminal , crook , dealer , desperado , goon * , hit person , hood , hoodlum , hooligan...
  • gângót,
  • gângót,
  • Tính từ: (thuộc) falanxtơ, Danh từ: thành viên của falanxtơ,
  • phương pháp lò ngang-treo,
  • Danh từ: du côn, lưu manh, bọn du côn, bọn lưu manh, Từ đồng nghĩa: noun, criminal , delinquent , gangster , goon...
  • một-tầng-tới quỹ đạo (quỹ đạo tầm thấp của trái đất ),
  • Idioms: to be rubbed out by the gangsters, bị cướp thủ tiêu
  • Động từ .type-cast: phân khớp vai, avoid being type-cast as a gangster, tránh bị phân vai chuyên đóng kẻ cướp
  • / 'stænzəd /, Tính từ: (thuộc) đoạn thơ, (thuộc) khổ thơ, (thuộc) xtăngxơ, (thuộc) thơ tứ tuyệt,
  • / ´tʃa:lstən /, Danh từ: Điệu nhảy sanxtơn,
  • / ,despə'rɑ:dəʊ /, Danh từ, số nhiều desperadoes, desperados: kẻ liều mạng tuyệt vọng, Từ đồng nghĩa: noun, bandit , convict , cutthroat , gangster , hoodlum...
  • bulông măngxông,
  • Danh từ: ngôn ngữ ở pháp ở xứ prôvăngxơ trung cổ,
  • Danh từ: falanxtơ (đoàn thể cộng đồng xã hội chừng độ 1800 người do phua-ri-ê đề nghị lập ra) (như) phalanx,
  • / 'stænzə /, Danh từ: Đoạn thơ, khổ thơ, xtăngxơ, thơ tứ tuyệt, Kỹ thuật chung: buồng, phòng, Từ đồng nghĩa: noun,...
  • Danh từ: (kỹ thuật) cái tăngxơ, bữa ăn no căng bụng, bánh hướng dẫn, puli kéo căng, thiết bị căng, con lăn căng, bánh đai căng, căng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top