Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Niệm” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.685) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • nhà tưởng niệm, nhà lưu niệm,
  • Ứng dụng thực tế quản lý tốt nhất (bmp), những phương pháp được xem là phương tiện hiệu quả thực tế nhất trong việc ngăn ngừa và giảm bớt ô nhiễm từ những nguồn không phải nguồn điểm.,...
  • / kə'mi∫niη /, sự ủy thác, khai thác, sự thử kiểm tra, sự chạy thử, sự ủy nhiệm,
  • Ngoại động từ: uống, nốc; hít (không khí...), hút (hơi ẩm), hấp thụ, tiêm nhiễm, Nội động từ: (từ...
  • quản lý tác vụ, sự quản lý công việc, sự quản lý nhiệm vụ, sự kiểm sát, giám sát công việc,
  • kiểm soát mang tính quản lý, các biện pháp quản lý ô nhiễm nguồn dựa trên các quy định về quản lý chất thải nông nghiệp hay thời gian và tỷ lệ sử dụng hoá chất dùng trong nông nghiệp.
  • loại thuốc có tác động chống lại nhiều loại vi sinh vật (dùng chủ yếu chữa các bệnh nhiễm nấm ở hệ sinh dục và tiết niệu),
  • / ˈkɒnsept /, Danh từ: khái niệm, Toán & tin: khái niệm, quan niệm, Xây dựng: khái niệm, Kỹ thuật...
  • / mik´soumə /, Y học: u niêm, cystic myxoma, u niêm nang, erectile myxoma, u niêm cương, vascular myxoma, u niêm mạch
  • nhân viên kiểm soát, một người cho thấy việc làm sai lầm trong một tổ chức cho công chúng hoặc cho những người có trách nhiệm liên quan,
  • loại thuốc chống lại nhiều vi khuẩn và được dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiết niêu và hệ tiêu hóa,
  • / in¸krimi´neiʃən /, danh từ, sự buộc tội; sự đổ tội, sự đổ trách nhiệm, Từ đồng nghĩa: noun, charge , denouncement , denunciation , imputation
  • trị liệu thực vật, một chọn lựa trị liệu giá thành thấp cho những địa điểm bị nhiễm bẩn lan tràn có nồng độ thấp.
  • / 'mɔnjumənt /, Danh từ: vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm, lâu đài, lăng mộ, công trình kiến trúc lớn, công trình lớn, công trình bất hủ (khoa...
  • nguồn thải trực tiếp, một phương tiện công nghiệp hoặc đô thị gây ô nhiễm trong đường vận chuyển, hệ thống giới hạn như đường ống xả; là một nguồn điểm.
  • quy định kiểm sát, là yêu cầu cụ thể quy định cách thức tuân thủ những tiêu chuẩn cụ thể cho phép các mức ô nhiễm có thể chấp nhận được.
  • Đường phơi nhiễm, con đường qua đó một hoá chất có thể tiếp xúc với một cơ quan cơ thể, như hít thở, ăn uống, tiếp xúc ngoài da, tiêm chích.
  • thuế con niêm, thuế còn niêm, thuế tài chính, thuế thu hàng năm, thuế thu nhập, thuế thu nhập hàng năm,
  • / ´juərinəri /, Tính từ: (thuộc) nước thải, (thuộc) các bộ phận của cơ thể mà nước tiểu đi qua, urinary infections, những sự nhiễm trùng đường tiết niệu, urinary organs,...
  • dấu thẩm tra, nhãn kiểm tra, dấu đóng kiểm tra, niêm kiểm tra,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top