Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Abuse rights” Tìm theo Từ | Cụm từ (2.710) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´eθikəlnis /, Từ đồng nghĩa: noun, ethicality , morality , propriety , righteousness , rightfulness , rightness
  • Từ đồng nghĩa: noun, moral , morality , ethicalness , propriety , righteousness , rightfulness , rightness
  • / ´prinsipld /, Tính từ: có nguyên tắc; dựa theo nguyên tắc; thành nguyên tắc, Từ đồng nghĩa: adjective, moral , proper , right , righteous , rightful , right-minded...
  • Danh từ: người nghiện thuốc tê mê, người nghiện ma tuý, Từ đồng nghĩa: noun, addict , burnout , dopehead , doper , drug abuser , drug fiend , druggie , drug user...
  • nút chuột, left mouse button, nút chuột trái, right mouse button, nút chuột phải, right-side mouse button, nút chuột phải
  • viêm xương xơ nang, bệnh albright,
  • viêm xương xơ nang, bệnh albright,
  • Thành Ngữ:, to get across the footlights, get
  • Idioms: to be frightened to death, sợ chết được
  • Idioms: to have a frightful headache, nhức đầu kinh khủng
  • Idioms: to be frightened of doing sth, sợ làm việc gì
  • Thành Ngữ:, to jump the lights, vượt đèn đỏ, xé rào
  • / trə´diʃənəlist /, danh từ, người theo chủ nghĩa truyền thống, người ủng hộ chủ nghĩa truyền thống, người nệ cổ, Từ đồng nghĩa: adjective, noun, orthodox , right , rightist...
  • Danh từ: mũ dạ mềm rộng vành, Từ đồng nghĩa: adjective, active , alert , all ears , attentive , bright , bright-eyed...
  • / ə´rait /, Phó từ: Đúng, if i remember aright, nếu tôi nhớ đúng
  • viêm xương xơ nang, bệnh albright,
  • viêm xương xơ nang, bệnh albright,
  • viêm xương xơ nang, bệnh albright,
  • Idioms: to take fright, sợ hãi, hoảng sợ
  • Tính từ: một đối một, công khai, thẳng thắn, Từ đồng nghĩa: adjective, candid , direct , downright , forthright...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top