Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Kiệt” Tìm theo Từ | Cụm từ (39.094) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • linh kiện liên kết, chi tiết nối,
  • kết quả kiểm tra biết trước,
  • / ´taip¸feis /, Danh từ: kiểu chữ; bộ chữ in được thiết kế riêng biệt (như) face, Xây dựng: mặt chữ,
  • ngân hàng tiết kiệm, ngân hàng tiết kiệm, quỹ tiết kiệm, quỹ tiết kiệm,
  • tổ máy kết đông, pipe freezer (unit), tổ máy kết đông kiểu ống, thermoelectric freezer unit, tổ máy kết đông nhiệt điện
  • Tính từ: một cách keo kiệt, bủn xỉn, Danh từ: tính keo kiệt, bủn xỉn,
  • chứng khoán tiết kiệm, công trái tiết kiệm, trái phiếu tiết kiệm, premium savings bond, trái phiếu tiết kiệm có thưởng
  • / 'reərifaid /, Tính từ: loãng, kém đặc hơn bình thường (không khí), tinh vi và tế nhị; kiêu kỳ và riêng biệt (ý kiến..), Nghĩa chuyên ngành: bị...
  • hoạt tố, thành phần trong thuốc trừ sâu có thể tiêu diệt, kiểm soát hoặc nhằm vào sâu bọ. thuốc trừ sâu được điều tiết dựa trên các hoạt tố.
  • hợp chất hoá học, một chất tinh khiết và riêng biệt được hình thành do sự kết hợp của hai hay nhiều nguyên tố theo một lượng nhất định.
  • Danh từ: ngân hàng tiết kiệm; quỹ tiết kiệm, quỹ tiết kiệm, ngân hàng tiết kiệm, mutual loan and savings bank, ngân hàng tiết kiệm và cho vay tương tự, mutual loans and savings bank,...
  • tiết kiệm chỗ, tiết kiệm không gian, Tính từ: tiết kiệm được chỗ, tiết kiệm không gian,
  • / ´treisəri /, Danh từ: (kiến trúc) hoạ tiết hình mảng (mẫu trang trí trên đá ở cửa sổ nhà thờ..), kiểu trang trí hình mảng, Xây dựng: chấn song,...
  • Danh từ: (kiến trúc) người kiểm tra thi công, Kinh tế: người lập bản chi tiết thi công, người đo tính, người đo tính (công trình đang tiến hành),...
  • / ´nigəd /, Danh từ: người hà tiện, người keo kiệt, Tính từ: (văn học); (thơ ca) hà tiện, keo kiệt, Từ đồng nghĩa:...
  • chế tạo theo kiểu môđun, thiết kế khối, kết cấu khối, kết cấu modun, tiêu chuẩn, xây dựng theo môđun, cấu tạo định hình,
  • ngân hàng tiết kiệm, quỹ tiết kiệm, ngân hàng tiết kiệm,
  • / i:,kɔnəmai'zeiʃn /, Danh từ: sự sử dụng tiết kiệm, sự sử dụng tối đa, sự tiết kiệm, sự giảm chi, giảm chi, sự sử dụng tiết kiệm, tiết kiệm,
  • điều kiện thời tiết, điều kiện thời tiết, điều kiện thời tiết,
  • chỉ số môi trường, phép đo lường, thống kê hay trị số cho biết tầm gần đúng hay bằng chứng về tác động của chương trình kiểm soát môi trường, tác động của bang hay điều kiện môi trường.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top