Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Mouthed” Tìm theo Từ | Cụm từ (489) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, shut somebody's mouth, (thông tục) bịt miệng
  • Thành Ngữ:, to shovel food into one's mouth, ngốn, ăn ngấu nghiến
  • Thành Ngữ:, from the horse's mouth, theo nguồn tin đáng tin cậy
  • / græn /, Danh từ: (thông tục) bà ( grandmother nói tắt),
  • Thành Ngữ:, to button up one's mouth, (thông tục) im thin thít
  • / ¸ouvə´kɔmen¸seit /, Ngoại động từ: cố gắng sửa chữa (sai lầm, khuyết điểm..) nhưng đi quá xa đã gây ra những ảnh hưởng xấu, working mothers often overcompensate for their absences...
  • Từ đồng nghĩa: adjective, betrothed , intended , plighted , engagement , promised
  • Thành Ngữ:, necessity is the mother of invention, cái khó ló cái khôn
  • Thành Ngữ:, to be down in the mouth, ỉu xìu, chán nản, thất vọng
  • Thành Ngữ:, one's heart leaps into one's mouth, sợ hết hồn, sợ chết khiếp
  • / klouð /, Ngoại động từ, clothed, (từ cổ,nghĩa cổ) .clad: mặc quần áo cho, phủ, che phủ, hình thái từ: Toán & tin:...
  • Thành Ngữ:, from smoke into smother, từ lỗi này sang tội nọ
  • Thành Ngữ:, to bring water to someone's mouth, làm ai thèm chảy dãi
  • Idioms: to be tied to one 's mother 's apron -strings, lẩn quẩn bên mình mẹ
  • Idioms: to take the bread out of sb 's mouth, (lóng)Đập bể nồi cơm của ai
  • Thành Ngữ:, to stop somebody's mouth, đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)
  • / ´step¸deim /, danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) người mẹ cay nghiệt, người mẹ ghẻ lạnh (như) stepmother,
  • Thành Ngữ:, teach one's grandmother to suck eggs, trứng đòi khôn hơn vịt; dạy bà ru cháu
  • Danh từ: tổ quốc, quê hương, nước mẹ, mẫu quốc (đối với thuộc địa), Từ đồng nghĩa: noun, homeland , motherland , native soil , the old country
  • / ´mʌðəlis /, tính từ, mồ côi mẹ, a motherless child, đứa trẻ mồ côi mẹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top