Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Rinds” Tìm theo Từ | Cụm từ (297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´pɔrindʒə /, Danh từ: bát ăn cháo, tô ăn cháo,
  • / ri´frindʒənt /, Tính từ: chiết quang, Kỹ thuật chung: khúc xạ,
  • Thành Ngữ:, to the four winds, (b? th?i, tung toé...) ra kh?p noi
  • / 'ɔrindʒ,blɔsəm /, Danh từ: hoa cam (để trang điểm cho cô dâu),
  • Thành Ngữ:, to take sb as one finds, thừa nhận thực trạng của ai
  • / ´frindʒi /, tính từ, có tua, như tua,
  • / ə´strindʒ /, ngoại động từ, buộc chặt lại với nhau, nén ép, làm táo bón,
  • bi nghiền, Địa chất: bi nghiền, charging of grinding balls, sự nạp tải bị nghiền
  • / ´rindʒənt /, tính từ, (thực vật học) hé mở,
  • Thành Ngữ:, to bring sth to a grinding halt, làm cho cái gì dừng hẳn lại
  • khung lắc, khung (cửa sổ) con treo giữa, swing frame grinding machine, máy mài có khung lắc
  • / ´kʌstəmərinis /, Từ đồng nghĩa: noun, habitualness , normalcy , normality , ordinariness , prevalence , regularity , routineness
  • / ə´strindʒənsi /, Danh từ: (y học) tính chất làm se, tính chặt chẽ, tính nghiêm khắc, tính khắc khổ, Kinh tế: tinh chất,
  • không mũi tâm, không tâm, centreless grinder, máy mài không (mũi) tâm
  • sự mài nghiền hình trụ, sự mài tròn, sự mài tròn ngoài, external cylindrical grinding, sự mài tròn ngoài
  • / kən´strindʒənt /, tính từ, siết lại, bó lại, bóp lại, co lại,
  • / 'ɔrindʒəri /, Danh từ: vườn cam, here is an orangery of mine, đây là vườn cam của tôi
  • / in´frindʒ /, Động từ: ( + upon) vi phạm (luật lệ...); xâm phạm (cuộc sống riêng tư của ai...), Kinh tế: vi phạm, xâm phạm, Từ...
  • twerking is a frequently used slang word among young african americans. to twerk is to dance sexually, grinding oneself against the partner.,
  • / sprindʒ /, Danh từ: cái thòng lọng, cái bẫy (để bắt con mồi nhỏ),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top