Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “En vn hydrant” Tìm theo Từ | Cụm từ (124.584) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: Đisacarit, một carbohydrate gồm hai monasaccharide nối với nhau,
  • Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, craving , dehydrated , dog-hungry , drawn , dying , emaciated , empty , faint , famished , flying light , haggard , have...
  • / ´sju:krous /, Danh từ: (hoá học) sucrôza, đường mía, Y học: loại carbohydrate gồm có glucose và fructose, Kinh tế: đường...
  • Tính từ: khô, nẻ (do nhiệt), Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, arid , burned , cotton-mouth , dehydrated , dried...
  • / ¸ka:bou´haidreit /, Danh từ: (hoá học) hyđrat-cacbon, Hóa học & vật liệu: hiđrat cacbon, Y học: hợp chất hữu cơ gồm...
  • hydantoin,
  • cloral hydrat,
  • axit hyđantoic,
  • canh cacbon hydrat,
  • cloral hydrat,
  • Tính từ: (thực vật học) hướng nước, hướng hyđrat,
  • / ´haidreit /, Danh từ: (hoá học) hydrat, Ngoại động từ: (hoá học) hyđrat hoá, thuỷ hợp, Xây dựng: thuỷ hợp, Hóa...
  • / ´haidrənt /, Danh từ: vòi nước máy (ở đường phố), Cơ - Điện tử: vòi nước, van lấy nước, Xây dựng: vòi nước...
  • cacbazit, cacbonihyđrazit,
  • / ´klɔ:rəl /, Danh từ: aldehyde chứa clo, (đầy đủ chlord hydrate) dược hcl, Hóa học & vật liệu: cloral, chloral formamide, cloral focmamit
  • Danh từ: (hoá học) natri hydroxit, soda ăn mòn, soda kiềm, natri hyđrat, natri hyđroxit, xút ăn da,
  • natri hiđroxit, natri hyđrat, natri hyđroxit,
  • cacbazit, cacbonohyđrazit,
  • Danh từ: xút ăn da (chất rắn ăn mòn, màu trắng, dùng làm giấy và xà phòng), natri hiđroxit, sút ăn da, natri hyđrat, natri hyđroxit, sodium hydroxide treating, sự xử lý bằng natri hiđroxit,...
  • / hai´dreiʃən /, Danh từ: (hoá học) sự hyđrat hoá, Hóa học & vật liệu: sự hyđrat hóa, Xây dựng: thủy hóa, Điện...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top