Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Ngon” Tìm theo Từ | Cụm từ (26.504) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: (ngôn ngữ học) đại từ chỉ ngôi,
  • Ngoại động từ: (ngôn ngữ học) làm mất thanh,
  • Danh từ: sự dệt, sự dệt thoi, sự chạy ngoằn ngoèo, nghề dệt, kỹ thuật dệt, sự dệt, sự chạy ngoằn ngoèo, sự chạy len lỏi, sự trộn lẫn,
  • / sen´tenʃəs /, Tính từ: có tính chất châm ngôn; thích dùng châm ngôn, trang trọng giả tạo (văn phong), lên mặt dạy đời, lên mặt đao đức (người, giọng nói...), Từ...
  • / ¸sinju´ɔsiti /, Danh từ: sự ngoằn ngoèo, tính quanh co, tính khúc khủyu, tính ngoằn ngoèo, Đường cong, khúc lượn quanh co, Kỹ thuật chung: chỗ cong,...
  • / ´seivəri /, Tính từ (như) .savory: thơm ngon, có hương vị ngon miệng, có hương vị mặn, có hương vị gắt, không dịu ngọt (về thức ăn), (trong câu phủ định) lành mạnh, đáng...
  • / 'indik /, Tính từ: thuộc tiểu địa ấn Độ; thuộc ấn Độ, thuộc ngành ấn của hệ ấn Âu, Danh từ: (ngôn ngữ) ngành ấn của hệ ấn Âu,
  • Ngoại động từ: giải thích bằng ngụ ngôn, tạo thành hình giống parabôn,
  • / 'fæbjulaiz /, Ngoại động từ: làm thơ ngụ ngôn; nói bịa,
  • / 'pælətəlaiz /, ngoại động từ, (ngôn ngữ học) vòm hoá, biến thành âm vòm,
  • đường ngoằn ngoèo chữ chi, đường ngoằn nghèo (chữ chi, chữ z),
  • mút cầu (ngõng), đầu hình cầu, núm tay gạt (đầu hình cầu của tay gạt),
  • Ngoại động từ: biến thành lời nói xen vào, (ngôn ngữ học) biến thành thán từ,
  • Thành Ngữ:, to die off, chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
  • Phó từ: (thuộc) kẻ phóng đãng; giống như kẻ phóng đãng, ngông nghênh, ngang tàng, có vẻ tự mãn,
  • / ə´sibi¸leit /, Ngoại động từ: (ngôn ngữ học) đọc thành âm gió, đọc thành âm xuýt,
  • / ´ælfə /, danh từ, (ngôn) chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái hy lạp, khởi thủy, cái đầu tiên,
  • / 'ækrəl /, Tính từ: thuộc phía đầu; phía ngoài cùng, Y học: thuộc đỉnh, thuộc ngọn,
  • Phó từ: ngọt ngào, thơm ngon, khêu gợi, gợi dục, to get lusciously dressed, mặc quần áo khêu gợi
  • / ´ju:fə¸naiz /, ngoại động từ, làm cho êm tai, làm cho thuận tai, (ngôn ngữ học) làm hài âm,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top