Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thùng” Tìm theo Từ | Cụm từ (49.633) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´pʌηktʃərəbl /, tính từ, có thể đâm thủng, có thể châm thủng,
  • đáy bể, đáy bồn, đáy thùng, đáy thùng,
  • chất rắn lơ lửng, là những hạt nhỏ của chất rắn gây ô nhiễm nổi trên mặt hoặc lơ lửng trong cống rãnh hay các chất lỏng khác. các phương tiện xử lý thông thường không loại bỏ được chúng.,...
  • sức cản đục lỗ, khả năng bị thủng, sức cản đâm thủng,
  • / vă-lĕk'yə-lə /, Danh từ: rãnh nhỏ, hốc nhỏ, Kỹ thuật chung: thung lũng, vallecula cerebelli, thung lũng tiểu não, vallecula epiglottica, thung lũng nắp thanh...
  • / 'houl /, Danh từ: lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan, lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi), chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố, hang (chuột, chồn...), túp lều...
  • Chứng khoán:, là thuật ngữ dùng để chỉ những cá nhân giàu có, có khả năng cấp vốn cho một doanh nghiệp thành lập, và thông thường để đổi lại, họ sẽ có quyền sở...
  • / pek /, Danh từ: thùng, đấu to (đơn vị (đo lường) khoảng 9 lít), (nghĩa bóng) nhiều, vô khối, cú mổ, vết mổ (của mỏ chim), vết thương (do bị mổ), cái hôn vội, (từ lóng)...
  • Thành Ngữ: bia thùng, keg beer, bia trong thùng, rót ra nhờ áp lực hơi ga
  • Tính từ: dạng dây thừng, Y học: hình thừng, hình dây,
  • lò đốt phun chất lỏng, hệ thống thường dùng dựa vào áp suất cao nhằm chuẩn bị các chất thải lỏng cho giai đoạn đốt, bằng cách phân chúng thành những hạt nhỏ li ti để dễ đốt.
  • / ku:m /, Danh từ: thung lũng nhỏ (bên sườn núi), thung lũng hẹp, Kỹ thuật chung: mương xói, rãnh máng, thung lũng hẹp,
  • sợi để bện thừng, Danh từ: (hàng hải) sợi để bện thừng, vật không đáng kể,
  • thung lũng lòng chảo, thung lũng trũng,
  • / ´houli /, Tính từ: có lỗ, có lỗ thủng, có lỗ trống, có lỗ hổng, Kinh tế: có lỗ thủng, có lỗ trống,
  • bị chấm thủng, punctured plane, mặt phẳng bị chấm thủng
  • / ´θʌmpiη /, Tính từ (như) .thundering: (thông tục) to lớn, khổng lồ, Phó từ: hết mức, quá chừng; cực kỳ, a thumping lie, một sự dối trá lớn,...
  • các kim loại sắt, các kim loại có từ trường chuyển hoá từ sắt thép; các sản phẩm từ kim loại sắt bao gồm dụng cụ, đồ đạc, thùng chứa và bao bì như thùng phuy và thùng tô nô. những sản phẩm...
  • khung thùng máy, khung tủ máy, khung vỏ máy,
  • / keg /, Danh từ: thùng chứa (khoảng 40 lít), Kinh tế: thùng nhỏ, Từ đồng nghĩa: noun, keg beer, bia trong thùng, rót ra nhờ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top