Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Break it to” Tìm theo Từ | Cụm từ (133.597) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: (động vật học) cá tráp (như) bream,
  • Danh từ: bánh gừng, Tính từ: loè loẹt, hào nhoáng, gingerbread architecture, kiến trúc hào nhoáng
  • Thành Ngữ:, one's last/dying/breath, hơi thở cuối cùng
  • Thành Ngữ:, like a streak, (thông tục) nhanh như chớp
  • / ´ʃoubred /, Danh từ: (như) showbread bánh thánh,
  • Thành Ngữ:, eaten bread is soon forgotten, ăn cháo đá bát
  • Thành Ngữ:, child at the breast, trẻ còn ẵm ngửa
  • / ´mɔdikəm /, Danh từ: số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun, some bread...
  • Nghĩa chuyên ngành: đồ ăn thức uống, đồ ăn thức ụống, thực phẩm, Từ đồng nghĩa: noun, aliment , bread...
  • Thành Ngữ:, breath of life, điều cần thiết, điều bắt buộc
  • Thành Ngữ:, bread buttered on both sides, sự phong lưu, sự sung túc
  • Thành Ngữ:, the breath of life, điều cần thiết, vật cần thiết
  • / lai'breəriən/ /, Danh từ: người quản lý thư viện, quản thủ thư viện, librarian,
  • Thành Ngữ:, breach of the peace, hành vi gây rối trật tự công cộng
  • Thành Ngữ:, half a loaf is better than no bread, có còn hơn không
  • / fə'get /, Ngoại động từ: quên, không nhớ đến, coi thường, coi nhẹ, Nội động từ: quên, Cấu trúc từ: eaten bread...
  • / 'deili /, Tính từ & phó từ: hằng ngày, one's daily bread, miếng ăn hằng ngày, Danh từ: báo hàng ngày, (thông tục) người đàn bà giúp việc hằng...
  • / in´fɔ:md /, Tính từ: có hiểu biết, am hiểu, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, abreast , acquainted , apprized...
  • Tính từ: (y học) (thuộc) vò; như thổi qua cái vò, vò, amphoric breathing, tiếng thở vò
  • / ig´zilə¸reitiη /, như exhilarant, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, animating , animative , bracing , breathtaking , electric , elevating , enlivening...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top