Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Lạm” Tìm theo Từ | Cụm từ (47.772) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / eks´klæmətəri /, Tính từ: kêu lên, la lên; để kêu lên, (ngôn ngữ học) than, cảm thán, exclamatory mark ( point ), dấu than, exclamatory sentence, câu cảm thán
  • / ,haipəʊ'θæləməs /, Danh từ ( số nhiều hypothalami hoặc hypothalamai): vùng não điều khiển thân nhiệt, đói, khát..., vùng dưới đồi (não), ~cấu tạo dưới đồi.
  • Danh từ: thép cứng làm ở Đamat để làm lưỡi kiếm, thép hoa Đamat, Hóa học & vật liệu: thép hoa damat,
  • chất làm ẩm ướt, chất làm dẻo (hỗn hợp bê tông), chất làm ướt, chất phụ gia làm ướt, chất phụ gia thấm ướt, chất thấm ướt, phụ gia giảm nước (trộn bê tông),
  • / ¸ænəl´dʒi:zik /, Tính từ: (y học) làm mất cảm giác đau, làm giảm đau, Danh từ: (y học) thuốc làm giảm đau, thuốc trấn thống, Từ...
  • / 'derəgeit /, Nội động từ: làm giảm, làm mất, lấy đi; làm tổn hại, đụng chạm đến, xúc phạm đến, làm điều có hại cho thanh thế của mình, bị tụt cấp, bị tụt mức,...
  • / im'bru: /, Ngoại động từ: nhúng, làm thấm đẫm, làm thấm đầy, nhuộm, (từ mỹ,nghĩa mỹ) (nghĩa bóng) thấm nhuần, nhiễm đầy, Từ đồng nghĩa:...
  • / ´sailənsə /, Danh từ: bộ giảm thanh (thiết bị làm giảm bớt tiếng động xả khí của xe cộ) (như) muffer, bộ phận giảm thanh, thiết bị hãm thanh (thiết bị làm giảm tiếng...
  • / su:ð /, Ngoại động từ: làm yên tĩnh, làm êm dịu, làm dịu, làm nguội, dỗ dành (tình cảm...), làm cho bớt nghiêm trọng, làm bớt đau đớn, làm đỡ đau, làm giảm nhẹ (cơn...
  • / 'mæsəreitiə /, Danh từ: người ngâm, người giầm; máy ngâm, máy giầm (để làm giấy),
  • / ə'fekt /, Ngoại động từ: làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến, làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng, làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh), bổ nhiệm,...
  • / ,derə'gei∫n /, Danh từ: sự làm giảm, sự xúc phạm (uy tín, danh dự của ai...); sự bị xúc phạm (uy tín, danh dự...), (pháp lý) sự vi phạm, sự làm trái luật, Kinh...
  • bre & name / ə´fend /, Hình thái từ: Ngoại động từ: xúc phạm, làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm tổn thương, làm chướng (tai), làm...
  • / dai´lu:ʃən /, Danh từ: sự làm loãng, sự pha loãng, sự làm nhạt, sự làm phai (màu), (nghĩa bóng) sự làm giảm bớt; sự làm mất chất, Toán & tin:...
  • làm ngập nước, đánh chìm (tàu, thuyền), Ngoại động từ: làm ngập nước; đánh chìm (tàu), làm cho lầy lội, ngâm; đầm; làm ướt,...
  • / ig´za:spə¸reit /, Ngoại động từ: làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh ác cảm), làm bực tức, làm cáu tiết, làm giận điên lên, khích (ai) (làm gì), hình...
  • Danh từ: sự lầm lỡ, sự lầm lẫn, chứng sa một bộ phận, nhầm, lapsus celami, sự viết lầm, lapsus linguae, sự nói lẫn
  • / ¸kɔ:kə /, Danh từ: (từ lóng) cái làm sửng sốt ngạc nhiên, cái kỳ lạ, lời nói dối kỳ lạ; câu nói láo kỳ lạ, câu nói đùa kỳ lạ, lời nói làm chấm dứt cuộc tranh...
  • / dedn /, Ngoại động từ: làm giảm, làm dịu, làm nhẹ, làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...), làm hả hơi (rượu...), ( + to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với,
  • / ´dæmpə /, Danh từ: người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng, (âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top